Tình hình thị trường, giá cả hàng hoá trên địa bàn Quảng Trị trong tháng 3/2018 hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ trên địa bàn tỉnh diễn ra bình thường. Hàng hóa phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu, thị hiếu của người dân, nhất là các mặt hàng: hoa tươi, quần áo, túi xách, giày dép... . Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu nhìn chung vẫn ổn định so với tuần trước; riêng giá hoa tươi dịp lễ tăng khoảng 5-10% so với ngày thường (hoa hồng: 10.000 đồng/bông, ly vàng: 35.000 đồng/bông); Gas Petrolimex bình xanh loại 12kg/bình: 345.000 đồng/bình (giảm 27.000 đồng/bình ≈ giảm 7,3%).
Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Giá tiền |
Tăng/giảm |
Ghi chú |
|
Đồng |
% |
||||
Gạo tẻ thường |
Kg |
12.000 |
|||
Gạo tẻ thơm ngon |
Kg |
16.000 |
|||
Gạo nếp Lào |
Kg |
19.000 |
|||
Gạo nếp Thái Lan |
Kg |
25.000 |
|||
Thịt lợn mông |
Kg |
63.000 |
|||
Thịt bò mông |
Kg |
250.000 |
|||
Dầu ăn Simply |
Lít |
42.500 |
|||
Đường kính Việt Nam |
Kg |
22.000 |
|||
Đường kính Thái Lan |
Kg |
17.000 |
|||
Sữa đặc có đường Cô gái Hà Lan |
Hộp |
25.000 |
|||
Sữa Friso gold 1 loại 900g/hộp |
Hộp |
430.000 |
|||
Sắt Φ6 - Φ8 Thái nguyên |
Tấn |
11.500.000 |
|||
Xi măng Bỉm Sơn PC30 (Quảng Trị) |
Tấn |
1.450.000 |
|||
Phân đạm Phú Mỹ |
Kg |
8.500 |
|||
Phân lân |
Kg |
3.500 |
|||
Phân Kaly |
Kg |
8.400 |
|||
Gas Petrolimex xanh (C.ty XD Q.Trị) |
Bình12kg |
345.000 |
+27.000 |
7,3% |
|
Xăng A95- IV |
Lít |
20.580 |
|||
Xăng A95-III |
Lít |
20.37 |
|||
Xăng E5 Ron-II |
Lít |
18.700 |
|||
Dầu Diezen 0,05S |
Lít |
16.020 |
|||
Dầu hỏa |
Lít |
14.850 |
|||
Dầu Mazut |
Kg |
12.920 |
http://qltt.quangtri.gov.vn